Tư vấn miễn phí (24/7) 1900.636.099


Tết là ngày lễ truyền thống được tổ chức hầu hết ở các nước trên thế giới. Mặc dù là ngày lễ truyền thống nhưng liệu các bạn đã biết hết những từ vựng tiếng Anh chủ đề tết hay từ vựng về tết nguyên đán tiếng Anh chưa? Cùng Sun Santa khám phá những từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán ngay sau đây để mỗi năm tết về là có thể sử dụng ngay nhé.

Trong ngày Tết ở Việt Nam, điều đặc biệt là các gia đình đều nấu các món ăn truyền thống, hấp dẫn để bày lên bàn thờ tổ tiên. Cùng tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán dưới đây nhé.

Tết Nguyên Đán tiếng Anh

Chung Cake / Square glutinous rice cake: Bánh Chưng.
Sticky rice: Gạo nếp.
Jellied meat: Thịt đông.
Pig trotters: Chân giò.
Dried bamboo shoots: Măng khô.
Pig trotters stewed with dried bamboo shoots: Món canh măng hầm chân giò
Lean pork paste: Giò lụa.
Pickled onion: Dưa hành.
Pickled small leeks: Củ kiệu.
Roasted watermelon seeds: Hạt dưa.
Dried candied fruits: Mứt.
Mung beans: Hạt đậu xanh
Fatty pork: Mỡ lợn
Watermelon: Dưa hấu
Coconut: Dừa
Pawpaw (papaya): Đu đủ
Mango: Xoài
Five – fruit tray: Mâm ngũ quả.
Banquet: bữa tiệc/ cỗ
Betel: trầu cau

Từ vựng Tết nguyên đán


Từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán – các biểu tượng trong ngày Tết
Ngày Tết, ngoài các món ăn truyền thống, mỗi gia đình đều tổ chức, sắp xếp trang trí trong nhà cho thật lộng lẫy. Để làm điều đó, chúng ta thường sử dụng các loại hoa mang những ý nghĩa làm biểu tượng đặc trưng cùng với những từ vựng mang tính biểu tượng cho các hành động, cùng xem trong từ vựng về tết có những từ nào?

Từ vựng về tết

Flowers: Các loại hoa/ cây
Peach blossom: Hoa đào.
Apricot blossom: Hoa mai.
Kumquat tree: Cây quất.
Chrysanthemum: Cúc đại đóa.
Marigold: Cúc vạn thọ.
Paperwhite: Hoa thủy tiên.
Orchid: Hoa lan.
The New Year tree: Cây nêu.
Parallel: Câu đối
Ritual: Lễ nghi
Altar: Bàn thờ
Fireworks: Pháo hoa
Firecrackers: Pháo
First caller: Người xông đất
Lucky Money: Tiền lì xì
Red Envelope: Bao lì xì
Calligraphy pictures: Thư pháp
Incense: Hương trầm
Taboo: điều cấm kỵ
The kitchen god: táo quân

Từ vựng Tết nguyên đán


Ngày Tết đến được chia ra làm nhiều thời khắc quan trọng, cùng xem trong tiếng Anh chủ đề ngày Tết, những từ vựng ngày tết ấy được gọi như thế nào nhé.

Từ vựng Tết nguyên đán

Lunar New Year: Tết Nguyên Đán.
Lunar / lunisolar calendar: Lịch Âm lịch.
Before New Year’s Eve: Tất Niên.
New Year’s Eve: Giao Thừa.
The New Year: Tân Niên.
Từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán – các hoạt động trong ngày Tết
Các hoạt động trong ngày Tết tất nhiên không thể thiếu các hoạt động hấp dẫn, từ vựng về ngày Tết có nhắc đến những hoạt động này như thế nào?

Tiếng Anh chủ đề ngày tết

Go to pagoda to pray for…: Đi chùa để cầu …
Worship the ancestors: Thờ cúng tổ tiên
Go to flower market: Đi chợ hoa
Visit relatives and friends: Thăm bà con bạn bè
Exchange New year’s wishes: Chúc Tết nhau
Dress up: Ăn diện
Play cards: Đánh bài
Sweep the floor: Quét nhà
Decorate the house: Trang trí nhà cửa
Expel evil: Xua đuổi tà ma
Superstitious: Mê tín

Chắc hẳn trong phần từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết, các bạn đã có thêm cho mình được những lượng từ vựng mới, hấp dẫn và thú vị rồi đúng không?

Trên đây là bài viết về từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán, Sun Santa Trường Yên hy vọng đã cung cấp cho bạn đọc những thông tin quan trọng liên quan đến từ vựng về tết giúp bạn ứng dụng được những tình huống giao tiếp một cách tự tin nhất.

Để tìm hiểu và học được nhiều hơn các từ vựng tiếng anh theo chủ đề khác, đồng thời tham khảo phương pháp học từ vựng tiếng Anh nhanh, hiệu quả và sáng tạo tại Anh ngữ Sun Santa nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Verified by MonsterInsights