Tư vấn miễn phí (24/7) 1900.636.099

Con vật là chủ đề được các bạn nhỏ rất hào hứng khi bắt đầu tham gia tìm hiểu môn học tiếng anh. Dưới đây là gần 100 từ vựng tiếng Anh cơ bản về con vật được Sun Santa sưu tầm được. Tất nhiên, còn rất nhiều con vật khác không được đề cập đến. Với giới hạn một bài viết, chúng tôi chỉ xin giới thiệu những từ vựng tiếng Anh về con vật thường gặp nhất.

Từ vựng tiếng anh về chủ đề con vật

Bài viết được chia ra làm nhiều phần ứng với mỗi loài động vật khác nhau. Việc phân chia như vậy sẽ giúp cho việc ghi nhớ dễ dàng hơn.


Mời các bạn đến với từng phần của bài học hôm nay nhé.

A: Từ vựng tiếng Anh về con vật – Các loài động vật hoang dã ở Châu Phi

Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn

Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)

Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)

Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu

Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò

Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó

Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác

Gazelle – /gəˈzel/: Linh dương Gazen

Cheetah – /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa

Elephant – /ˈel.ɪ.fənt/: Von voi

Các loài động vật hoang dã ở Châu Phi


B: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các loài chim

Owl – /aʊl/: Cú mèo

Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng

Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến

Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)

Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ

Heron – /ˈher.ən/: Diệc

Swan – /swɒn/: Thiên nga

Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng

Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu

Nest – /nest/: Cái tổ

Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ

Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt

>>> Xem thêm: Tiếng anh trẻ em


C: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các con vật ở dưới nước

Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển

Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc

Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm

Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc

Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa

Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng

Squid – /skwɪd/: Mực ống

Fish – fin – /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá

Seal – /siːl/: Chó biển

Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô


D: Từ vựng tiếng Anh về con vật: các loài thú

Moose – /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)

Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)

Chipmunk – /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột

Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/): Mèo rừng Mĩ

Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực

Buffalo – /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước

Beaver – /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly

Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím

Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi

Koala bear – /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi

E: Từ vựng tiếng Anh về con vật: các loài côn trùng

Caterpillar -/ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/: Sâu bướm

Praying mantis – /preiɳˈmæn.tɪs/: Bọ ngựa

Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong

Tarantula – /təˈræn.tjʊ.lə/: Loại nhện lớn

Parasites – /’pærəsaɪt/: Kí sinh trùng

Ladybug – /ˈleɪ.di.bɜːd/: Bọ rùa

Mosquito – /məˈskiː.təʊ/: Con muỗi

Cockroach – /ˈkɒk.rəʊtʃ/: Con gián

Grasshopper – /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu

Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong

Các loài côn trùng

F: Từ vựng tiếng anh về con vật – các loài động vật lưỡng cư

Alligator – /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mĩ

Crocodile – /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu

Toad – /təʊd/: Con cóc

Frog – /frɒg/: Con ếch

Dinosaurs – /’daɪnəʊsɔː/: Khủng long

Cobra – fang – /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang-răng nanh

Chameleon – /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa

Dragon – /ˈdræg.ən/: Con rồng

Turtle – shell – /ˈtɜː.tl ʃel/: Mai rùa

Lizard – /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn

G: Từ vựng tiếng Anh về con vật – các loài động vật nuôi

Lamb – /læm/: Cừu con

Herd of cow – /hɜːd əv kaʊ/: Đàn bò

Chicken – /ˈtʃɪk.ɪn/: Gà

Flock of sheep – /flɒk əv ʃiːp/: Bầy cừu

Horseshoe – /ˈhɔːs.ʃuː/: Móng ngựa

Donkey – /ˈdɒŋ.ki/: Con lừa

Piglet – /ˈpɪg.lət/: Lợn con

Female – /ˈfiː.meɪl/: Giống cái

Male – /meɪl/: Giống đực

Horse – /hɔːs/: Ngựa


Vậy là chúng ta vừa được học xong những từ vựng tiếng Anh về con vật. Sun Santa mong rằng với cách phân chia trên bài viết sẽ giúp các con học tiếng Anh theo chủ đề như vậy sẽ giúp người học dễ dàng hơn trong việc ghi nhớ.

Sun Santa sẽ cố gắng với nhiều bài viết về chủ đề hơn nữa để giúp các con học tiếng anh dễ dàng và hiệu quả hơn nhé!

Chúc các con học tập hiệu quả!

Bé học tiếng anh với chủ đề con vật

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Verified by MonsterInsights