Tư vấn miễn phí (24/7) 1900.636.099

Từ vựng tiếng anh chủ đề trái cây là một trong những chủ đề không quá khó đối với ngươi học ngoại ngữ. Những từ vựng cơ bản như Appe, Orange, mango….có thể ai cũng biết. Nhưng bạn đã nắm rõ hết từ vựng tiếng anh các loại trái cây và cách phát âm của chúng chưa. Hãy cùng Sun Santa khám phá bộ từ vựng trái cây tiếng anh qua bài viết dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng anh chủ đề trái cây

Hãy cùng Sun Santa khám phá bộ từ vựng tiếng anh chủ đề trái cây qua bài viết dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng anh chủ đề trái cây

Các loại quả trái cây khác nhau được coi là đặc trưng của đất nước Việt Nam chúng ta. Đôi lúc sẽ có rất nhiều người nước ngoài đến đây du lịch, tham quan và muốn biết tên của các loại trái cây bằng tiếng Anh. Để phần nào giúp cho các bạn có vốn từ vựng cho bản thân, tự tin giải đáp và giao tiếp với người nước ngoài thì chúng mình đã tổng hợp 70 từ vựng tiếng Anh về trái cây thông dụng nhất. Cùng khám phá ngay thôi!

  1. Orange: /ɒrɪndʒ/: trái cam
  2. Apple: /’æpl/: trái táo
  3. Grape: /greɪp/: trái nho
  4. Banana: /bə’nɑ:nə/: trái chuối
  5. Avocado: /¸ævə´ka:dou/: trái bơ
  6. Grapefruit (or pomelo): /’greipfru:t/: quả bưởi
  7. Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: quả măng cụt
  8. Mango: /´mæηgou/: quả xoài
  9. Pineapple: /’pain,æpl/: quả dứa (trái thơm)
  10. Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: quả khế
  11. Mandarin (or tangerine): /’mændərin/: quả quýt
  12. Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: quả kiwi
  13. Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quả quất
  14. Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: quả mít
  15. Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: quả đu đủ
  16. Lemon: /´lemən/: quả chanh vàng
  17. Lime: /laim/: trái chanh vỏ xanh
  18. Durian: /´duəriən/: quả sầu riêng
  19. Soursop: /’sɔ:sɔp/: trái mãng cầu xiêm
  20. Custard-apple: /’kʌstəd,æpl/: trái mãng cầu (na)
  21. Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: quả mơ
  22. Coconut: /’koukənʌt/: quả dừa
  23. Peach: /pitʃ/: quả đào
  24. Cherry: /´tʃeri/: quả anh đào
  25. Sapota: sə’poutə/: trái sapôchê
  26. Rambutan: /ræmˈbuːtən/: trái chôm chôm
  27. Dragon fruit: /’drægənfru:t/: quả thanh long
  28. Guava: /´gwa:və/: quả ổi
  29. Pear: /peə/: quả lê
  30. Longan: /lɔɳgən/: quả nhãn
  31. Plum: /plʌm/: trái mận
  32. Melon: /´melən/: quả dưa
  33. Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: quả dưa hấu
  34. Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: quả vải
  35. Berry: /’beri/: quả dâu
  36. Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: quả lựu
  37. Persimmon: /pə´simən/: quả hồng
  38. Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: quả dâu tây
  39. Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: quả chanh dây
  40. Fig: /fig/: quả sung
  41. Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
  42. Cranberry: /’krænbəri/: quả nam việt quất
  43. Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: quả táo ta
  44. Dates: /deit/: quả chà là
  45. Tamarind: /’tæmərind/: quả me
  46. Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn
  47. Citron: /´sitrən/: quả thanh yên
  48. Currant: /´kʌrənt/: quả nho Hy Lạp
  49. Ambarella: /’æmbə’rælə/: quả cóc
  50. Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: quả dưa gang
  51. Granadilla: /,grænə’dilə/: quả dưa Tây
  52. Cantaloupe: /’kæntəlu:p/: quả dưa vàng
  53. Honeydew: /’hʌnidju:/: quả dưa xanh
  54. Malay apple: /mə’lei ‘æpl/: quả điều
  55. Star apple: /’stɑ:r ‘æpl/: quả vú sữa
  56. Almond: /’a:mənd/: quả hạnh
  57. Chestnut: /´tʃestnʌt/: quả hạt dẻ
  58. Honeydew melon: /’hʌnidju: ´melən/: quả dưa bở ruột xanh
  59. Blackberries: /´blækbəri/: quả mâm xôi đen
  60. Raisin: /’reizn/: quả nho khô

Trên đây là bộ từ vựng tiếng anh về chủ đề trái cây, Sun Santa hi vọng rằng các bạn có thể sử dụng vào cuộc sống hàng ngày. Các bạn có thể tham khảo video để biết cách phát âm chuẩn nhất về các từ vựng trái cây thông dụng nhất nhé!

Học từ vựng chủ đề trái cây

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Verified by MonsterInsights