Con vật là chủ đề được các bạn nhỏ rất hào hứng khi bắt đầu tham gia tìm hiểu môn học tiếng anh. Dưới đây là gần 100 từ vựng tiếng Anh cơ bản về con vật được Sun Santa sưu tầm được. Tất nhiên, còn rất nhiều con vật khác không được đề cập đến. Với giới hạn một bài viết, chúng tôi chỉ xin giới thiệu những từ vựng tiếng Anh về con vật thường gặp nhất.
Bài viết được chia ra làm nhiều phần ứng với mỗi loài động vật khác nhau. Việc phân chia như vậy sẽ giúp cho việc ghi nhớ dễ dàng hơn.
Mời các bạn đến với từng phần của bài học hôm nay nhé.
A: Từ vựng tiếng Anh về con vật – Các loài động vật hoang dã ở Châu Phi
Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn
Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)
Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)
Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu
Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò
Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó
Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác
Gazelle – /gəˈzel/: Linh dương Gazen
Cheetah – /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa
Elephant – /ˈel.ɪ.fənt/: Von voi
B: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các loài chim
Owl – /aʊl/: Cú mèo
Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng
Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến
Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)
Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ
Heron – /ˈher.ən/: Diệc
Swan – /swɒn/: Thiên nga
Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng
Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu
Nest – /nest/: Cái tổ
Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ
Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt
>>> Xem thêm: Tiếng anh trẻ em
C: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các con vật ở dưới nước
Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển
Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc
Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm
Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc
Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa
Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng
Squid – /skwɪd/: Mực ống
Fish – fin – /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá
Seal – /siːl/: Chó biển
Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô
D: Từ vựng tiếng Anh về con vật: các loài thú
Moose – /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)
Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)
Chipmunk – /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột
Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/): Mèo rừng Mĩ
Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực
Buffalo – /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước
Beaver – /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly
Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím
Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi
Koala bear – /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi
E: Từ vựng tiếng Anh về con vật: các loài côn trùng
Caterpillar -/ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/: Sâu bướm
Praying mantis – /preiɳˈmæn.tɪs/: Bọ ngựa
Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong
Tarantula – /təˈræn.tjʊ.lə/: Loại nhện lớn
Parasites – /’pærəsaɪt/: Kí sinh trùng
Ladybug – /ˈleɪ.di.bɜːd/: Bọ rùa
Mosquito – /məˈskiː.təʊ/: Con muỗi
Cockroach – /ˈkɒk.rəʊtʃ/: Con gián
Grasshopper – /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu
Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong
F: Từ vựng tiếng anh về con vật – các loài động vật lưỡng cư
Alligator – /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mĩ
Crocodile – /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu
Toad – /təʊd/: Con cóc
Frog – /frɒg/: Con ếch
Dinosaurs – /’daɪnəʊsɔː/: Khủng long
Cobra – fang – /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang-răng nanh
Chameleon – /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa
Dragon – /ˈdræg.ən/: Con rồng
Turtle – shell – /ˈtɜː.tl ʃel/: Mai rùa
Lizard – /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn
G: Từ vựng tiếng Anh về con vật – các loài động vật nuôi
Lamb – /læm/: Cừu con
Herd of cow – /hɜːd əv kaʊ/: Đàn bò
Chicken – /ˈtʃɪk.ɪn/: Gà
Flock of sheep – /flɒk əv ʃiːp/: Bầy cừu
Horseshoe – /ˈhɔːs.ʃuː/: Móng ngựa
Donkey – /ˈdɒŋ.ki/: Con lừa
Piglet – /ˈpɪg.lət/: Lợn con
Female – /ˈfiː.meɪl/: Giống cái
Male – /meɪl/: Giống đực
Horse – /hɔːs/: Ngựa
Vậy là chúng ta vừa được học xong những từ vựng tiếng Anh về con vật. Sun Santa mong rằng với cách phân chia trên bài viết sẽ giúp các con học tiếng Anh theo chủ đề như vậy sẽ giúp người học dễ dàng hơn trong việc ghi nhớ.
Sun Santa sẽ cố gắng với nhiều bài viết về chủ đề hơn nữa để giúp các con học tiếng anh dễ dàng và hiệu quả hơn nhé!
Chúc các con học tập hiệu quả!